bundooroo wrote:Tóm lại là nghĩa gì? hehe
Bun năn nỉ anh truongvinhloc đi, nếu anh ấy không trả lời anh Ner trả lời:"" Nhíu nhíu là...."

bundooroo wrote:Tóm lại là nghĩa gì? hehe
bundooroo wrote:Tóm lại là nghĩa gì? hehe
quynhoner wrote:bundooroo wrote:Tóm lại là nghĩa gì? hehe
To Bundooroo !
Nhíu : knit.
1. To make a fabric by looping yarn or thread together with special needles.
2. Something, that keeps on opening and closing again and again.
Particularly, the sex of chickens and ducks.
OK !![]()
![]()
robinson wrote:Topic này có tên là "từ độc xứ Nẫu" mà mấy Pa.
Nói luôn tiếng địa phương cho dễ hiểu chớ mấy Pa "chơi" toàn tiếng Anh thế này ai mà hiểu.
Trình độ tiếng Anh của tui "phọt phẹt" nên nhìn chữ đoán mò không hà. Nào là sex, chickens, ducks...
quynhoner wrote:To : Robinson ! Không phải đoán mò đâu. Rất chính xác,
Chickens : gà ; Ducks : vịt.
Khi nào hai giống gia cầm này tạo ra âm thanh " phọt phẹt" chính là nghĩa của từ " nhíu" mà Bundooroo đang bị bí. Siêu phàm !![]()
![]()
robinson wrote:Loài gia cầm nó "quánh nhanh rút gọn" chứ đâu có "kiểu cọ" gì đâu hà bác Nơ? Hay là bác tưởng tượng.
Mới bác qua topic chuyện vui về các thành viên binhdinhffc đọc tiếp!
viewtopic.php?f=18&t=9421&start=40
robinson wrote:Mới "lụm" từ nầy:
Lắc óc có nghĩa tương đương ớn óc (chán ngấy, ngán ngẩm)
robinson wrote:Bác nói chí phải.
Sáng nay mới đi cafe với thằng bạn, nó nói vừa rồi về quê làm đám giỗ ông già, nó mời bạn bè cũ tới nhậu lắc óc luôn!
fenvn wrote:Mới nghe đó anh ạ. Chỉ nghe "làm phách" chứ có từ "xỉ" thì chưa.
anh5baulung wrote:Ngừ ta hay nói, cái "đồ Sĩ, làm phách", hay bày đặc làm phách, sĩ ( chứ không phải xỉ)
robinson wrote:Hôm bữa rồi về quê có nghe mấy ông sồn sồn ở quê nói chuyện. Nghe vài từ thấy rất quen vì hồi trước hay dùng:
1. Cạch: Từ này trong từ điển tiếng Việt có thể là từ bỏ (ví dụ như "từ nay tao cạch mặt mày) nhưng lúc trước ở quê thì hay dùng trong các trường hợp như:
Ê! "Cạch" không mầy? (Cạch = động tác đánh bài tiến lên)
Tối qua thấy thằng Lỳ "cạch" con Ly tơi bời (Cạch = động tác quan hệ...)
2. Hỹ hợm: Có nghĩa là to lớn, hoành tráng
Ví dụ: Dạo nầy thấy ông cai thầu nhận mấy công trình dữ dằn quá! Cái nào cái nấy cũng hỹ hợm thiệt!
Return to Văn hóa- Nghệ thuật- Giải trí
Users browsing this forum: Alexa [Bot] and 10 guests