Joined: Fri Apr 02, 2004 2:09 am
Posts: 1328
Location: Bình Định
|
TỈNH BÌNH ĐỊNH 1915 - 1930 - 1943
Giai đoạn này, đã cắt đại lý Kontum làm tỉnh riêng, nhưng có thêm đạo Phú Yên. Bình Định gồm 5 phủ, 16 huyện, 65 tổng, 1.153 làng, dân số 931.200, trong đó 180 người Âu, 930.000 người Việt, 1.100 người Hoa. Tỉnh lỵ là Quy Nhơn (1).
Đến năm 1930, Phú Yên không còn thuộc Bình Định . Lúc này Bình Định gồm 2 phủ và 5 huyện quyền hành ngang nhau, chỉ khác là phủ quan trọng hơn huyện. Dân số 557.000. Diện tích toàn tỉnh là 5.974 km2 (2). Vào năm 1943, Bình Định có số dân 780.300 người, diện tích 6.100 km2 (3)
IV
HÀNH CHÍNH BÌNH ĐỊNH HỒI 1970
Ở thời điểm này Bình Định chia thành 2 vùng: Quốc gia và Giải phóng (nhưng xã ghi dấu (*) là không kiểm kê được). Trong vùng quốc gia bỏ cấp phủ huyện, thay vào đó là quận và thống nhất gọi các làng là xã.
- Diện tích toàn tỉnh: 9.024 km2 tính theo bản đồ địa chánh 1/100.000
- Dân số toàn tỉnh: 732.212 người, tính đến 12 - 1970 theo tài liệu HES.
Quận An Túc rộng 3332,3km2, có 35.515 ngườiQuận Bình Khê rộng 1334,9 km2, có 73.770 ngườiQuận Hoài Ân rộng 648,2 km2, có 32.794 người
Quận Hoài Nhơn rộng 872,7 km2, có 73.770 ngườiQuận Phù Cát rộng 599,5 km2, có 92.921 người
Quận Phù Mỹ rộng 550,5 km2, có 91.709 ngườiQuận Tam Quan rộng 220,6 km2, có 73.747 ngườiQuận Tuy Phước rộng 206,0 km2, có 144.781 ngườiThị xã Qui Nhơn Rộng 94,9 km2, có 177.519 người
Xã |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
- Quận An Nhơn rộng 259,3 km2, có 117.628 người
|
Đập Đá |
5,7 |
15.666 |
Nhơn An |
7,2 |
6.605 |
Nhơn Hạnh |
9,0 |
(*) |
Nhơn Hậu |
9,3 |
7.994 |
Nhơn Hoà |
19,6 |
10.031 |
Nhơn Hưng |
13,9 |
30.090 |
Nhơn Khánh |
8,4 |
6.321 |
Nhơn Lộc |
57,9 |
6.443 |
Nhơn Mỹ |
17,5 |
5.678 |
Nhơn Phong |
8,8 |
100 |
Nhơn Phúc |
11,4 |
7.764 |
Nhơn Thành |
21,0 |
11.836 |
Nhơn Thọ |
60,7 |
4.314 |
Phước Hưng |
8,9 |
4.781 |
|
An Định |
16,0 |
1.981 |
An Khê |
34,1 |
14.821 |
An Sơn |
4,8 |
(*) |
Bà Ba |
90,0 |
(*) |
Bà La |
120,0 |
(*) |
Bà Nâm |
304,7 |
(*) |
Cà Chang |
160,2 |
(*) |
Cửu An |
47,0 |
1.525 |
Cửu Tú |
47,8 |
(*) |
Kan Nack |
150,0 |
(*) |
Sa Lam |
151,6 |
(*) |
Khói |
137,6 |
(*) |
Klom |
64,1 |
(*) |
Krong Kroi |
99,1 |
(*) |
Krong Kotu |
134,8 |
(*) |
Kon Nghe |
116,0 |
(*) |
Lúc Cúc |
165,5 |
(*) |
Sro |
119,0 |
(*) |
Srơn |
109,5 |
(*) |
Song An |
14,2 |
879 |
Song Tân |
17,6 |
9.275 |
Ta Mộc |
125,5 |
(*) |
Tài |
50,2 |
6.383 |
Tân Cư |
20,9 |
(*) |
Tân Tạo An Dân |
50,2 |
(*) |
Thang |
112,3 |
(*) |
Trung Nhang |
168,3 |
(*) |
Tư Lương |
5,7 |
625 |
Xu |
63,4 |
(*) |
|
BìnhAn |
22,9 |
12.910 |
BìnhGiang |
100,2 |
5.664 |
BìnhHoà |
15,1 |
6.137 |
BìnhNghi |
57,7 |
5.185 |
BìnhPhú |
83,2 |
12.691 |
BìnhTân |
60,4 |
2.602 |
BìnhThành |
94,5 |
7.513 |
BìnhThuận |
31,9 |
5.760 |
BìnhTường |
39,7 |
5.518 |
PhụngThiện |
102,3 |
5.759 |
VĩnhQuang |
50,5 |
4.042 |
VĩnhChâu |
59,1 |
(*) |
VĩnhHảo |
176,1 |
(*) |
VĩnhHiệp |
90,7 |
(*) |
VĩnhHoà |
48,4 |
(*) |
VĩnhHưng |
100,0 |
(*) |
VĩnhKim |
43,3 |
(*) |
VĩnhLâm |
43,3 |
(*) |
VĩnhNghĩa |
87,8 |
(*) |
VĩnhTrường |
27,8 |
(*) |
|
An Đức |
28,0 |
12.551 |
An Hữu |
106,1 |
(*) |
An Nghĩa |
86,0 |
(*) |
An Phong |
17,7 |
6.162 |
An Thạnh |
15,8 |
8.509 |
An Tín |
90,6 |
300 |
An Tường |
82,3 |
5.262 |
Vĩnh Danh |
31,8 |
(*) |
Vĩnh Điền |
18,1 |
(*) |
Vĩnh Định |
36,7 |
(*) |
Vĩnh Hoàng |
24,8 |
(*) |
Vĩnh Hữu |
33,0 |
(*) |
Vĩnh Ngãi |
20,3 |
(*) |
Vĩnh Nhàn |
29,4 |
(*) |
Vĩnh Nhơn |
27,6 |
(*) |
|
An Bình |
19,2 |
(*) |
An Bửu |
21,6 |
(*) |
An Cư |
13,6 |
(*) |
An Dân |
8,2 |
(*) |
An Đông |
43,8 |
(*) |
An Hảo |
118,9 |
5.187 |
An Hậu |
33,8 |
(*) |
An Hoà |
23,2 |
(*) |
An Lạc |
22,5 |
(*) |
An Mỹ |
32,7 |
(*) |
An Ninh |
19,6 |
(*) |
An Nghĩa |
25,8 |
(*) |
An Phú |
23,4 |
(*) |
An Quý |
48,5 |
(*) |
An Sơn |
62,2 |
(*) |
An Tân |
14,7 |
(*) |
An Thạch |
28,2 |
(*) |
An Toàn |
40,0 |
(*) |
An Thành |
25,5 |
(*) |
An Tường |
51,4 |
(*) |
Bồng Sơn |
16,8 |
37.178 |
Hoài Đức |
74,5 |
8.532 |
Hoài Hương |
16,4 |
4.732 |
Hoài Mỹ |
47,8 |
5.182 |
Hoài Tân |
29,1 |
26.681 |
Hoài Xuân |
11,3 |
6.379 |
|
Cát Chánh |
45,2 |
(*) |
Cát Hanh |
66,7 |
8.089 |
Cát Hiệp |
72,8 |
7.551 |
Cát Khánh |
64,5 |
11.172 |
Cát Minh |
40,0 |
7.988 |
Cát Nhơn |
15,2 |
5.166 |
Cát Sơn |
95,3 |
(*) |
Cát Tài |
28,0 |
7.308 |
Cát Thắng |
77,2 |
5.880 |
Cát Trinh |
68,0 |
31.235 |
Cát Tường |
26,6 |
8.530 |
|
Mỹ An |
19,4 |
1.769 |
Mỹ Cát |
11,4 |
4.075 |
Mỹ Chánh |
28,8 |
9.137 |
Mỹ Đức |
49,5 |
6.362 |
Mỹ Hiệp |
51,0 |
7.544 |
Mỹ Hoà |
26,1 |
8.167 |
Mỹ Lộc |
57,1 |
4.174 |
Mỹ Lợi |
9,8 |
4.942 |
Mỹ Phong |
42,2 |
4.052 |
Mỹ Quang |
16,7 |
16.493 |
Mỹ Tài |
23,8 |
8.302 |
Mỹ Thành |
39,7 |
246 |
Mỹ Thắng |
37,6 |
5.581 |
Mỹ Thọ |
32,1 |
4.876 |
Mỹ Trinh |
105,3 |
5.981 |
|
Đức Hựu |
10,9 |
8.345 |
Hoài Châu |
49,2 |
11.731 |
Hoài Hảo |
50,0 |
16.541 |
Hoài Sơn |
68,3 |
4.734 |
Hoài Thành |
28,8 |
18.233 |
Tam Quan |
13,4 |
14.163 |
|
Canh Giao |
141,3 |
(*) |
Canh Hà |
53,4 |
(*) |
Canh Hưng |
86,7 |
(*) |
Canh Lãnh |
60,6 |
(*) |
Canh Lồ |
61,7 |
(*) |
Canh Phong |
122,3 |
(*) |
Canh Sơn |
44,6 |
(*) |
Canh Thành |
22,2 |
(*) |
Canh Thịnh |
16,6 |
3.610 |
Canh Thông |
165,5 |
(*) |
Phước An |
37,0 |
9.774 |
Phước Châu |
4,0 |
3.334 |
Phước Hiệp |
18,5 |
10.627 |
Phước Hoà |
15,7 |
6.362 |
Phước Long |
6,3 |
8.057 |
Phước Lộc |
17,0 |
6.943 |
Phước Lý |
42,8 |
4.983 |
Phước Nghĩa |
13,6 |
9.823 |
Phước Quang |
9,5 |
6.981 |
Phước Sơn |
27,3 |
9.224 |
Phước Thành |
84,0 |
9.714 |
Phước Thạnh |
93,3 |
24.838 |
Phước Thắng |
30,7 |
(*) |
Phước Thuận |
31,4 |
5.960 |
|
_________________

|
|