Chương I: Địa lý lịch sử Bình Định từ xưa đến nay

Chương I: Địa lý lịch sử Bình Định từ xưa đến nay

Postby turbo on Tue Jan 30, 2007 4:04 am

KIẾN TRÍ DUYÊN CÁCH BÌNH ĐỊNH
TỪ XƯA ĐẾN NAY


Bình Định nguyên xưa là đất Việt Thường Thị (1). Tục truyền rằng: Năm 2353 trước công nguyên, xứ Việt Thường Thị đem dâng rùa thần sang Trung Quốc , sau hai lần thông dịch mới hiểu được nhau. Rùa thần sống nghìn năm, vuông hơn ba thước, lưng có chữ khoa đẩu (giống hình con nòng nọc) ghi việc từ khi trời đất mới mở trở về sau. Vua Nghiêu sai người chép lại, gọi là lịch rùa (2).

Đến đời nhà Tần, sứ này là huyện Lâm Ấp thuộc Tượng Quân; đời nhà Hán là huyện Tượng Lâm thuộc quận Nhật Nam; đời Hậu Hán (năm 137) n gười trong quận làm chức quan nhỏ tên là Khu Liên nổi lên giết quan huyện, tự xưng là vua Lâm Ấp. Năm 605, lấy lại Lâm Ấp đặt làm Xung Châu rồi quận Lâm Ấp. Đời Đường, năm 627, đổi tên là Lâm Châu coi ba huyện (Lâm Ấp, Kim Long, Hải Giới). Năm 803, nhà Đường bỏ đất này, dân chúng dựng nước Chiên Thành, chiếm đất này làm thành Đồ Bàn (sau thị xã Bình Định) và Thị Nại (sau là thị xã Quy Nhơn). (3)

Việt Nam ta đời Lê Hồng Đức năm đầu (1470 -1471) đánh Chiêm Thành (năm sau) (1471) lấy hai thành ấy mở đất đến núi Thạch Bi (nay thuộc Phú Yên), chia làm 3 huyện: Bồng Sơn, Phù Ly, Tuy Viễn và đặt Phủ Hoài Nhơn cho thuộc Quảng Nam thừa tuyên.

(1) Quốc sử qun, Đại Nam nhất thống chí (ghi tắt NTC). Tỉnh Bình Định. Nguyễn Tạo dịch. Nha văn hố BQGGD. Si Gịn, 1964. Trang 10.
(2) Quốc sử qun, Khâm định Việt sử thơng gim cương mục. BVHGD XB. Si Gịn, 1965. Trang 64.
(3) Theo NTC. ]


Năm 1602, Nguyễn Hoàng (chúa Tiên) đổi tên làm phủ Quy Nhơn vẫn cho thuộc dinh Quảng Nam.

Năm 1651, Nguyễn Phước Tần (chúa Hiền) đổi làm phủ Quy Ninh. Năm 1742, Nguyễn Phước Khoát (chúa võ) phục lại tên cũ là Quy Nhơn.

Từ năm 1773 đến năm 1797, nhà Tây Sơn nổi lên từ đây và chiếm cứ đất này, đắp thêm thành Đồ Bẵnng là thành Hoàng Đế. Sau khi lấy lại được thành Quy Nhơn, Nguyễn Anh liền đổi tên là thành Bình Định, sai Võ Tánh và Ngô Tùng Châu chấn thủ thành này, nhưng vần để phủ Quy Nhơn.

Năm 1800, các tướng Tây Sơn là Trần Quang Diệu, Võ Văn Dõng bao vây thành trên 1 năm. Võ Tánh và Tùng Châu phải tuẫn tiết. Bấy giờ Nguyễn Anh đã lấy lại Phú Xuân, Quang Diệu phải bỏ thành. Nguyễn Anh liền đặt làm dinh Bình Định , đặt quan cai trị gọi là Lưu thủ, Cai bộ, Ký luật, coi như phủ Quy Nhơn.

Năm 1808, đổi dinh Bình Định thành trấn Bình Định.

Năm 1826, Gia Long đặt tri phủ phủ Quy Nhơn, lãnh coi 3 huyện: Bồng Sơn. Tuy Viễn, Phù Ly.

Năm 1831, lại cải phủ Quy Nhơn thành phủ Hoài Nhơn.

Năm 1832, chia đặt tỉnh hạt, đổi trấn làm tỉnh (tỉnh Bình Định), đặt chức tổng đốc Bình Phú (coi tỉnh Bình Định và thống hạt tỉnh Phú Yên). Lại chia huyên Tuy Viễn làm hai huyện : Tuy Viễn, Tuy Phước và đặt phủ An Nhơn. Chia huyện Phù Ly làm 2 huyện : Phù Cát, Phù Mỹ đều thuộc Phủ Hoài Nhơn như năm trước (coi cả huyện Bồng Sơn).

Năm 1834, lấy từ Bình Định vào nam đến tỉnh Bình Thuận làm Tả Kỳ.

Năm 1839, thi hành phép quân điền duy nhất tại tỉnh Bình Định (xin coi danh mục thôn, tổng, huyện, phủ có đối chiếu Hán - Việt ở phần sau).

Năm 1877, đặt nha Kinh lý An Khê ở miền thượng du huyện Tuy Viễn. Năm 1888, cải đặt làm huyện Bình Khê, thuộc phủ Hoài Nhơn.

Năm 1883, Pháp đánh Huế và đặt quyền bảo hộ.

Năm 1890, đặt châu Hoài An ở thượng du huyện Bồng Sơn.

Năm 1899, đổi làm huyện Hoài An thuộc phủ Hoài Nhơn.
User avatar
turbo
Đội phó
Đội phó
 
Posts: 1862
Joined: Fri Apr 02, 2004 2:09 am
Location: Bình Định
Blog: View Blog (3)
Top

Re: Chương I: Địa lý lịch sử Bình Định từ xưa đến nay

Postby turbo on Tue Jan 30, 2007 4:18 am

TRẤN BÌNH ĐỊNH 1815 ( phủ Quy Nhơn)

Gồm 3 huyện :
  • - Bồng Sơn coi 3 tổng với 150 ấp
  • - Phù Ly coi 3 tổng với 237 ấp
  • - Tuy Viễn coi 1 tổng - 6 thuộc với 272 ấp và 1 trang

TỈNH BÌNH ĐỊNH 1839 (theo địa bạ)

Gồm 2 phủ :
  • - Hoài Nhơn coi 3 huyện : Bồng Sơn, Phù Mỹ, Phù Cát
  • - An Nhơn coi 2 huyện : Tuy Phước, Tuy Viễn

(Danh sách đầy đủ ở phần sau)

TỈNH BÌNH ĐỊNH 1910

Trung Kỳ là một xứ bảo hộ, nhưng Pháp vẫn áp đặt một lối cai trị bán thuộc địa. Cạnh nhà vua có một khâm sứ Pháp , cạnh tổng đốc hay tuần phủ ở mỗi tỉnh có một công sứ Pháp. Họ nắm hết quyền hành.

Tỉnh Bình Định khi ấy rất rộng (gồm cả địa lý Kontum). Dân số 557.876 người, chia ra : 550.000 người Kinh, 7.000 người Thượng, 750 người Hoa, 120 người Pháp, 6 người An.

Cả tỉnh chia ra 7 phủ huyện:

  1. PHỦ AN NHƠN gồm 4 tổng :
    1. Tổng An Ngãi có 35 xã thôn với 32.800 người.
    2. Tổng Nhơn Ngãi có 24 xã thôn với 26.800 người.
    3. Tổng Mỹ Thuận có 22 xã thôn với 20.841 người.
    4. Tổng Phú Phong có 13 xã thôn với 16.210 người.
  2. PHỦ HOÀI NHƠN gồm 4 tổng :
    1. Tổng Tài Lương có 36 xã thôn với 27.138 người.
    2. Tổng An Sơn có 24 xã thôn với 16.122 người.
    3. Tổng Trung An có 21 xã thôn với 18.720 người.
    4. Tổng Kim Sơn có 25 xã thôn với 24.028 người.
  3. PHỦ TUY PHƯỚC gồm 4 tổng :
    1. Tổng Nhơn An có 35 xã thôn với 25.732 người.
    2. Tổng Quảng Nghiệp có 29 xã thôn với 40.130 người.
    3. Tổng Dương An có 43 xã thôn với 32.630 người.
    4. Tổng Dương Xuân có 39 xã thôn với 30.833 người.
  4. HUYỆN PHÙ MỸ gồm 4 tổng :
    1. Tổng Vân Định có 28 xã thôn với 27.889 người.
    2. Tổng Trung Thành có 36 xã thôn với 28.111 người.
    3. Tổng Trung Bình có 31 xã thôn với 31.117 người.
    4. Tổng Hoà Lạc có 30 xã thôn với 27.545 người.
  5. HUYỆN HOÀI ÂN gồm 3 tổng :
    1. Tổng Qui Hoà có 21 xã thôn với 20.759 người.
    2. Tổng Hoài Đức có chợ Hội Long với 14.940 người.
    3. Tổng Vân Sơn có 19 xã thôn với 12.838 người.
  6. HUYỆN BÌNH KHÊ gồm 4 tổng :
    1. Tổng Vĩnh Thạnh có 13 xã thôn với 12.132 người.
    2. Tổng Tân Phong có 11 xã thôn với 2.680 người.
    3. Tổng Thuận Tuyên có 12 xã thôn với 5.617 người.
    4. Tổng An Khê có 11 xã thôn với 4.792 người.
  7. HUYỆN PHÙ CÁT gồm 4 tổng :
    1. Tổng Thạch Bàn có 30 xã thôn với 18.521 người.
    2. Tổng Trung Chánh có 25 xã thôn với 18.086 người.
    3. Tổng Xuân Yên có 37 xã thôn với 26.028 người.
    4. Tổng Chánh Lộc có 35 xã thôn với 25.929 người.
Cả tỉnh Bình Định có 3 xã Minh Hương gồm 607 suất đinh trực thuộc tỉnh (1)

(1) Gougal, Annuaire general de l'indochine. Ideo, Hanoi - Haiphong, 1910. Trang 512-517.
User avatar
turbo
Đội phó
Đội phó
 
Posts: 1862
Joined: Fri Apr 02, 2004 2:09 am
Location: Bình Định
Blog: View Blog (3)
Top

Re: Chương I: Địa lý lịch sử Bình Định từ xưa đến nay

Postby turbo on Wed Jan 31, 2007 3:09 am

TỈNH BÌNH ĐỊNH 1915 - 1930 - 1943

Giai đoạn này, đã cắt đại lý Kontum làm tỉnh riêng, nhưng có thêm đạo Phú Yên. Bình Định gồm 5 phủ, 16 huyện, 65 tổng, 1.153 làng, dân số 931.200, trong đó 180 người Âu, 930.000 người Việt, 1.100 người Hoa. Tỉnh lỵ là Quy Nhơn (1).

Đến năm 1930, Phú Yên không còn thuộc Bình Định . Lúc này Bình Định gồm 2 phủ và 5 huyện quyền hành ngang nhau, chỉ khác là phủ quan trọng hơn huyện. Dân số 557.000. Diện tích toàn tỉnh là 5.974 km2 (2). Vào năm 1943, Bình Định có số dân 780.300 người, diện tích 6.100 km2 (3)

IV
HÀNH CHÍNH BÌNH ĐỊNH HỒI 1970

Ở thời điểm này Bình Định chia thành 2 vùng: Quốc gia và Giải phóng (nhưng xã ghi dấu (*) là không kiểm kê được). Trong vùng quốc gia bỏ cấp phủ huyện, thay vào đó là quận và thống nhất gọi các làng là xã.

  • Diện tích toàn tỉnh: 9.024 km2 tính theo bản đồ địa chánh 1/100.000
  • Dân số toàn tỉnh: 732.212 người, tính đến 12 - 1970 theo tài liệu HES.

Quận An TúcQuận Bình KhêQuận Hoài Ân rộngQuận Hoài NhơnQuận Phù CátQuận Phù MỹQuận Tam QuanQuận Tuy PhướcThị xã Qui Nhơn
Diện tích (km2) Dân số (người)
  • Quận An Nhơn
259,3 117.628
Đập Đá 5,7 15.666
Nhơn An 7,2 6.605
Nhơn Hạnh 9,0 (*)
Nhơn Hậu 9,3 7.994
Nhơn Hoà 19,6 10.031
Nhơn Hưng 13,9 30.090
Nhơn Khánh 8,4 6.321
Nhơn Lộc 57,9 6.443
Nhơn Mỹ 17,5 5.678
Nhơn Phong 8,8 100
Nhơn Phúc 11,4 7.764
Nhơn Thành 21,0 11.836
Nhơn Thọ 60,7 4.314
Phước Hưng 8,9 4.781
3332,3 35.515
An Định 16,0 1.981
An Khê 34,1 14.821
An Sơn 4,8 (*)
Bà Ba 90,0 (*)
Bà La 120,0 (*)
Bà Nâm 304,7 (*)
Cà Chang 160,2 (*)
Cửu An 47,0 1.525
Cửu Tú 47,8 (*)
Kan Nack 150,0 (*)
Sa Lam 151,6 (*)
Khói 137,6 (*)
Klom 64,1 (*)
Krong Kroi 99,1 (*)
Krong Kotu 134,8 (*)
Kon Nghe 116,0 (*)
Lúc Cúc 165,5 (*)
Sro 119,0 (*)
Srơn 109,5 (*)
Song An 14,2 879
Song Tân 17,6 9.275
Ta Mộc 125,5 (*)
Tài 50,2 6.383
Tân Cư 20,9 (*)
Tân Tạo An Dân 50,2 (*)
Thang 112,3 (*)
Trung Nhang 168,3 (*)
Tư Lương 5,7 625
Xu 63,4 (*)
1334,9 73.770
BìnhAn 22,9 12.910
BìnhGiang 100,2 5.664
BìnhHoà 15,1 6.137
BìnhNghi 57,7 5.185
BìnhPhú 83,2 12.691
BìnhTân 60,4 2.602
BìnhThành 94,5 7.513
BìnhThuận 31,9 5.760
BìnhTường 39,7 5.518
PhụngThiện 102,3 5.759
VĩnhQuang 50,5 4.042
VĩnhChâu 59,1 (*)
VĩnhHảo 176,1 (*)
VĩnhHiệp 90,7 (*)
VĩnhHoà 48,4 (*)
VĩnhHưng 100,0 (*)
VĩnhKim 43,3 (*)
VĩnhLâm 43,3 (*)
VĩnhNghĩa 87,8 (*)
VĩnhTrường 27,8 (*)
648,2 32.794
An Đức 28,0 12.551
An Hữu 106,1 (*)
An Nghĩa 86,0 (*)
An Phong 17,7 6.162
An Thạnh 15,8 8.509
An Tín 90,6 300
An Tường 82,3 5.262
Vĩnh Danh 31,8 (*)
Vĩnh Điền 18,1 (*)
Vĩnh Định 36,7 (*)
Vĩnh Hoàng 24,8 (*)
Vĩnh Hữu 33,0 (*)
Vĩnh Ngãi 20,3 (*)
Vĩnh Nhàn 29,4 (*)
Vĩnh Nhơn 27,6 (*)
872,7 73.770 người
An Bình 19,2 (*)
An Bửu 21,6 (*)
An Cư 13,6 (*)
An Dân 8,2 (*)
An Đông 43,8 (*)
An Hảo 118,9 5.187
An Hậu 33,8 (*)
An Hoà 23,2 (*)
An Lạc 22,5 (*)
An Mỹ 32,7 (*)
An Ninh 19,6 (*)
An Nghĩa 25,8 (*)
An Phú 23,4 (*)
An Quý 48,5 (*)
An Sơn 62,2 (*)
An Tân 14,7 (*)
An Thạch 28,2 (*)
An Toàn 40,0 (*)
An Thành 25,5 (*)
An Tường 51,4 (*)
Bồng Sơn 16,8 37.178
Hoài Đức 74,5 8.532
Hoài Hương 16,4 4.732
Hoài Mỹ 47,8 5.182
Hoài Tân 29,1 26.681
Hoài Xuân 11,3 6.379
599,5 92.921 người
Cát Chánh 45,2 (*)
Cát Hanh 66,7 8.089
Cát Hiệp 72,8 7.551
Cát Khánh 64,5 11.172
Cát Minh 40,0 7.988
Cát Nhơn 15,2 5.166
Cát Sơn 95,3 (*)
Cát Tài 28,0 7.308
Cát Thắng 77,2 5.880
Cát Trinh 68,0 31.235
Cát Tường 26,6 8.530
550,5 91.709 người
Mỹ An 19,4 1.769
Mỹ Cát 11,4 4.075
Mỹ Chánh 28,8 9.137
Mỹ Đức 49,5 6.362
Mỹ Hiệp 51,0 7.544
Mỹ Hoà 26,1 8.167
Mỹ Lộc 57,1 4.174
Mỹ Lợi 9,8 4.942
Mỹ Phong 42,2 4.052
Mỹ Quang 16,7 16.493
Mỹ Tài 23,8 8.302
Mỹ Thành 39,7 246
Mỹ Thắng 37,6 5.581
Mỹ Thọ 32,1 4.876
Mỹ Trinh 105,3 5.981
220,6 73.747
Đức Hựu 10,9 8.345
Hoài Châu 49,2 11.731
Hoài Hảo 50,0 16.541
Hoài Sơn 68,3 4.734
Hoài Thành 28,8 18.233
Tam Quan 13,4 14.163
206,0 144.781
Canh Giao 141,3 (*)
Canh Hà 53,4 (*)
Canh Hưng 86,7 (*)
Canh Lãnh 60,6 (*)
Canh Lồ 61,7 (*)
Canh Phong 122,3 (*)
Canh Sơn 44,6 (*)
Canh Thành 22,2 (*)
Canh Thịnh 16,6 3.610
Canh Thông 165,5 (*)
Phước An 37,0 9.774
Phước Châu 4,0 3.334
Phước Hiệp 18,5 10.627
Phước Hoà 15,7 6.362
Phước Long 6,3 8.057
Phước Lộc 17,0 6.943
Phước Lý 42,8 4.983
Phước Nghĩa 13,6 9.823
Phước Quang 9,5 6.981
Phước Sơn 27,3 9.224
Phước Thành 84,0 9.714
Phước Thạnh 93,3 24.838
Phước Thắng 30,7 (*)
Phước Thuận 31,4 5.960
94,9 177.519
User avatar
turbo
Đội phó
Đội phó
 
Posts: 1862
Joined: Fri Apr 02, 2004 2:09 am
Location: Bình Định
Blog: View Blog (3)
Top

Re: Chương I: Địa lý lịch sử Bình Định từ xưa đến nay

Postby turbo on Sun May 06, 2007 8:24 am

V - DANH MỤC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH BÌNH ĐỊNH HIỆN NAY (*)

Lấy lại danh hiệu huyện. Không phụ hồi phủ. Trực tiếp dưới cấp tỉnh là huyện. Dưới cấp huyện là xã và thị trấn (đã đô thi hoá). Từ năm 1975 đến cuối năm 1989, Bình Định và Quảng Ngãi nhập chung thành tỉnh Nghĩa Bình. Tình hình hành chính Bình Định hiện nay như sau :

Tổng số xã, phường, thị trấn: 155
Xã: 128
Phường: 16
Thị trấn: 11


Mã số Tên đơn vị hành chính
3701 Thành phố Quy Nhơn
370101 Phường Trần Quang Diệu
370102 Phường Bùi Thị Xuân
370103 Phường Đống Đa
370104 Phường Quang Trung
370105 Phường Ngô Mây
370106 Phường Trần Hưng Đạo
370107 Phường Lê Hồng Phong
370108 Phường Trần Phú
370109 Phường Lê Lợi
370110 Phường Hải Cảng
370111 Phường Nhơn Bình
370112 Phường Nhơn Phú
370113 Phường Nguyễn Văn Cừ
370114 Phường Ghềnh Ráng
370115 Phường Lý Thường Kiệt
370116 Phường Thị Nại
370117 Xã Nhơn Châu
370118 Xã Nhơn Hội
370119 Xã Nhơn Hải
370120 Xã Nhơn Lý
*
3702 Huyện An Lão
370201 Xã An Trung
370202 Xã An Toàn
370203 Xã An Vinh
370204 Xã An Dũng
370205 Xã An Hưng
370206 Xã An Quang
370207 Xã An Hoà
370208 Xã An Tân
370209 Xã An Nghĩa
*
3703 Huyện Hoài Ân
370301 Thị trấn Tăng Bạt Hổ
370302 Xã Ân Đức
370303 Xã Ân Hảo
370305 Xã Ân Tín
370306 Xã Ân Thạnh
370307 Xã Ân Phong
370308 Xã Bok Tới
370309 Xã Dak Mang
370310 Xã Ân Nghĩa
370311 Xã Ân Hữu
370312 Xã Ân Tường Đông
370313 Xã Ân Tường Tây
370314 Xã Ân Mỹ
*
3704 Huyện Hoài Nhơn
370401 Thị trấn Tam Quan
370402 Thị trấn Bồng Sơn
370403 Xã Hoài Hải
370404 Xã Hoài Sơn
370405 Xã Hoài Châu
370406 Xã Hoài Châu Bắc
370407 Xã Tam Quan Bắc
370408 Xã Hoài Hảo
370409 Xã Tam Quan Nam
370410 Xã Hoài Thanh
370411 Xã Hoài Thanh Tây
370412 Xã Hoài Tân
370413 Xã Hoài Hương
370414 Xã Hoài Mỹ
370415 Xã Hoài Xuân
370416 Xã Hoài Đức
370417 Xã Hoài Phú
*
3705 Huyện Phù Mỹ
370501 Thị trấn Phù Mỹ
370502 Thị trấn Bình Dương
370503 Xã Mỹ Chánh Tây
370504 Xã Mỹ Lộc
370505 Xã Mỹ Đức
370506 Xã Mỹ lợi
370507 Xã Mỹ Phong
370508 Xã Mỹ Trinh
370509 Xã Mỹ Hoà
370510 Xã Mỹ Quang
370511 Xã Mỹ Hiệp
370512 Xã Mỹ Thắng
370513 Xã Mỹ Thọ
370514 Xã Mỹ Thành
370515 Xã Mỹ Châu
370516 Xã Mỹ An
370517 Xã Mỹ Tài
370518 Xã Mỹ Chánh
370519 Xã Mỹ Cát
3706 Huyện Phù Cát
370601 Thị trấn Ngô Mây
370602 Xã Cát Trinh
370603 Xã Cát Tân
370604 Xã Cát Sơn
370605 Xã Cát Minh
370606 Xã Cát Khánh
370607 Xã Cát Thành
370608 Xã Cát Tài
370609 Xã Cát Hanh
370610 Xã Cát Lâm
370611 Xã Cát Hiệp
370612 Xã Cát Hưng
370613 Xã Cát Thắng
370614 Xã Cát Hải
370615 Xã Cát Tiến
370616 Xã Cát Chánh
370617 Xã Cát Tường
370618 Xã Cát Nhơn
3707 Huyện Vĩnh Thạnh
370701 Xã Vĩnh Thạnh
370702 Xã Vĩnh Kim
370703 Xã Vĩnh Hảo
370704 Xã Vĩnh Hoà
370705 Xã Vĩnh Hiệp
370706 Xã Vĩnh Quang
370707 Xã Vĩnh Thạnh
3708 Huyện Tây Sơn
370801 Thị trấn Phú Phong
370802 Xã Vĩnh An
370803 Xã Bình Tân
370804 Xã Bình Thành
370805 Xã Bình Hoà
370806 Xã Bình Tường
370807 Xã Bình Nghi
370808 Xã Bình Thuận
370809 Xã Tây Thuận
370810 Xã Tây Giang
370811 Xã Tây Bình
370812 Xã Tây Vinh
370813 Xã Tây An
370814 Xã Tây Xuân
370815 Xã Tây Phú
3709 Huyện Vân Canh
370901 Thị trấn Vân Canh
370902 Xã Canh Thuận
370903 Xã Canh Vinh
370904 Xã Canh Hiển
370905 Xã Canh Liên
370906 Xã Canh Hoà
370907 Xã Canh Hiệp
3710 Huyện An Nhơn
371001 Thị trấn Bình Định
371002 Xã Nhơn Thành
371003 Xã Nhơn Phong
371004 Xã Nhơn Hạnh
371005 Xã Nhơn Mỹ
371006 Thị trấn Đập Đá
371007 Xã Nhơn Hậu
371008 Xã Nhơn An
371009 Xã Nhơn Hưng
371010 Xã Nhơn Phúc
371011 Xã Nhơn Khánh
371012 Xã Nhơn Lộc
371013 Xã Nhơn Hoà
371014 Xã Nhơn Thọ
371015 Xã Nhơn Tân
3711 Huyện Tuy Phước
371101 Thị trấn Tuy Phước
371102 Xã Phước Nghĩa
371103 Xã Phước Thắng
371104 Xã Phước Hoà
371105 Xã Phước Quang
371106 Xã Phước Hiệp
371107 Xã Phước Sơn
371108 Xã Phước Lộc
371109 Xã Phước Thuận
371110 Xã Phước Hưng
371111 Xã Phước An
371112 Xã Phước Mỹ
371113 Xã Phước Thành
371114 Thị trấn Diêu Trì
User avatar
turbo
Đội phó
Đội phó
 
Posts: 1862
Joined: Fri Apr 02, 2004 2:09 am
Location: Bình Định
Blog: View Blog (3)
Top


Post a reply

Smilies
em22 em36 em26 em39 em29 em35 em31 em34 em32 :D :) ;) :( :o :shock: :? 8-) :lol: :x :P :oops: :cry: :evil: :twisted: :roll: :!: :?: :idea: :arrow: :| :mrgreen: :geek: :ugeek:
Quote Selected
 

Return to ĐỊA BẠ VÀ PHÉP QUÂN ĐIỀN

Who is online

Users browsing this forum: Alexa [Bot] and 0 guests